Khái niệm “ Thiết bị vật tư y tế “ chỉ là khái niệm quy ước, không bao hàm hết tất cả các lĩnh vực này được. Khái niệm đó được ngầm hiểu là tất cả các nhóm Thiết bị, Hóa chất, vật dụng… được dùng trong các cơ sở y tế ( mà không phải thuốc hay thực phẩm chức năng ). Ngoài các khái niệm cơ bản như hạ tầng xây dựng cơ bản, điện nước, thiết bị văn phòng… Ta sẽ chia ra làm các phần sau

1 Hạ tầng, thông tin y tế

1.1 Hạ tầng y tế
Ở đây không phải xây dựng cơ bản, mà là các công trình xây dựng đặc thù phục vụ cho hoạt động của bệnh viện, nó không được xếp vào Thiết bị hay Vật tư y tế, như:

  • Hệ thống xử lý rác thải: xử lý rác thải rắn, chất thải lỏng
  • Hệ thống vận chuyển bệnh nhân: xe điện, xe cứu thương…
  • Hệ thống khí y tế: các loại khí nén, hút, bơm rửa…
  • Hệ thống báo gọi Y tá
    1.2 Thông tin Y tế
    Hay chính hệ thống phần mềm, Website tích hợp phần mềm để quản lý mọi hoạt động của Biện viện. Đây là xu hướng đầu tư và sẽ bắt buộc với các cơ sở Y tế. Ở các nước phát triển họ có Nguyên hạ tầng thông tin Y tế toàn quốc, lưu trữ toàn bộ lịch sử khám chữa bệnh thông tin của bệnh nhân. Hệ thống này bao gồm 2 phần chính
    Hạ tầng phần cứng
    Chính là hệ thống gồm các máy chủ ( sever ), máy trạm ( client ) được kết nối internet và kết nội nộ bộ ( LAN ) với nhau. Việc đầu tư hạ tầng thông tin này muốn đồng bộ và hiệu quả cao phải tính toán ngay khi mới xây dựng, với các đơn vị cũ thì xây dựng sẽ khó khăn hơn do việc bố trí các máy khó hợp lý
    Phần mềm quản lý tổng thể bệnh viện, Website
    Muốn tăng hiệu quả hoạt động, các đơn vị bắt buộc phải ứng dụng công nghệ thông tin vảo quản lý. Việc trang bị phần mềm quản lý tổng thể ( mọi thứ ) của bệnh viện là con đường duy nhất. Quản lý bằng phần mềm sẽ tiết kiệm chi phí nhân sự, tối ưu việc lưu trữ tìm kiếm hồ sơ, quản lý chặt chẽ mọi khâu trong khám chữa bệnh… Giúp nhà quản lý dễ dàng phân tích, đánh giá số liệu và đưa ra biện pháp thúc đấy phát triển cho đơn vị. Một phần mềm cao cấp có thể tích hợp nhiều tính năng hiện đại như: thẻ từ, bệnh án điện tử, lấy kết quả tự động từ các thiết bị, tích hợp cổng thông tin tra cứu và đặt lịch khám trực tuyến…
    Khó khăn nhất hiện nay là BYT không có hệ thống đủ mạnh hoặc chế tài yêu cầu sự tương thích giữa các loại phần mềm khi cần đồng bộ dữ liệu với BYT. Trên thị trường có quá nhiều phần mềm khác nhau, triển khai mỗi nơi một kiểu nên không thể tạo nên “ thư viện quốc gia về y tế “ như các nước phát triển.
    Ngoài ra còn có các hệ thống phần mềm chuyên dụng như HIS, RIS, PACS…

2.Thiết bị y tế bệnh viện

      Có rất nhiều cách để phân loại các Thiết bị Y tế nhưng đơn giản nhất là ta phân theo chuyên khoa, theo đặc điểm sử dụng của Thiết bị. Cụ thể các loại thiết bị sẽ được chúng tôi trình bày ở phần tiếp theo.
  • Thiết bị chấn đoán hình ảnh: MRI, CT-Scanner, Siêu âm, X-Quang…
  • Thiết bị thăm dò chức năng: điện tim, điện não, lưu huyết não, hô hấp kế, đo khúc xạ…
  • Thiết bị phòng mổ: đèn mổ, bàn mổ, dao điện, monitor, máy gây mê kèm thở
  • Thiết bị hồi sức tích cực: bơm tiêm điện, máy sốc tim, máy thở, monitor, máy tạo Oxy
  • Thiết bị xét nghiệm: có thể chia ra
  • Khoa huyết học truyền máu​
  • Khoa sinh hóa
  • Khoa vi sinh
  • Khoa di ứng miễn dịch…
  • Thiết bị phục hồi chức năng: máy kéo giãn, tập đi, giàn tạ…
  • Thiết bị đông y: máy châm cứu, nồi sắp thuốc, laser nội mạch…
  • Thiết bị sản phụ khoa: máy soi CTC, dao điện, máy áp lạnh…
  • Thiết bị nhi khoa: lồng ấp, đèn chiếu vàng da, máy thở nhi…
  • Thiết bị lọc máu: máy lọc máy…
  • Các thiết bị kiểm soát nghiễm khuẩn: máy giạt, hấp, sấy…
  • Thiết bị điều trị cao cấp: xạ trị gia tốc, can thiệp mạch
  • Ngoài ra còn có một số thiết bị khác như: chụp mạch, máy tạo nhịp, tim nhân tạo, phổi nhân tạo…
  1. Thiết bị y tế gia đình, cá nhân Là các thiết bị sử dụng chăm sóc sức khỏe cho cá nhân, gia đình mà không cần chỉ định hay tư vấn của Bác sỹ. Các thiết bị này thường dễ dùng, giá trị thấp và sẵn có trên thị trường
  • Máy đo huyết áp điện tử: loại cổ tay, bắp tay
  • Máy đo đường huyết cá nhân
  • Máy xông khí dung: loại khí dung siêu âm, loại Piton
  • Máy trợ thính: loại dây đeo, loại vành tai không dây, loại nhét lỗ tai
  • Nhiệt kế: điện tử, thủy ngân, hồng ngoại
  • Máy massage: ghế massege, massage cá mập
  • Các loại khác như: túi chườm, đệm nước, đèn hồng ngoại…
  1. Vật tư y tế Là khái niệm quy ước chỉ các loại: vật tư tiêu hao, vật dụng, dụng cụ… dùng trong chẩn đoán, điều trị và chăm sóc bệnh nhân. Ta chia làm các nhóm sa

4.1 Vật tư tiêu hao dùng 1 lần

  • Vật tư tiêu hao nhựa, sao su: bơm kiêm tiêm, dây truyền dịch, dây thở, găng tay…
  • Vật tư tiêu hao kim loại: lưỡi dao mổ, kim ( kèm chỉ khâu ), đinh nẹp vít…
  • Vật tư cầm máu: bông, vải, gạc, garo, băng dính…
  • Vật tư xét nghiệm: đầu côn, pipette, ống nghiệm, lọ đựng bệnh phẩm…
  • Vật tư tiêu hao X-Quang: phim X-Quang, nước rửa phim, thuốc cản quang…
  • Vật tư tiêu hao giấy ( giấy in nhiệt cho các máy ): giấy điện tim, sinh hóa, siêu âm…
  • Vật dụng, nội thất chuyên dụng trong y tế
  • Nội thất Inox, kim loại: giường BN, tủ đầu giường, cọc quyền dịch, ghế bệnh nhân…
  • Vật dụng Inox: khay quả đậu, ống cắm pank, bát, chậu, hộp…

4.2 Dụng cụ Y tế

  • Dụng cụ thăm khám: ống nghe, máy đo huyết áp, búa phản xạ, đèn phin, nhiệt kế…
  • Dụng cụ phẫu thuật: pank, kéo, kẹp, vam, cán dao, cưa, khoan xương…
  • Dụng cụ phẫu thuật nội soi: trocar, Clip-hemlock, cần nâng tử cung…

4.3 Hóa chất, sinh phẩm xét nghiệm
Ta chia làm 3 loại theo đặc điểm sử dụng :

  • Hóa chất xét nghiệm đặc dùng với thiết bị Là các hóa chất thường được sử dụng cho các máy, ta cũng chia theo đặc điểm các loại máy như sau
  • Hóa chất xét nghiệm huyết học – công thức máu
  • Hóa chất xét nghiệm sinh hóa máu
  • Hóa chất xét nghiệm sinh hóa nước tiểu ( que thử )
  • Hóa chất xét nghiệm miễn dịch
  • Hóa chất xét nghiệm điện giải
  • Hóa chất xét nghiệm khí máu
  • Hóa chất xét nghiệm đông máu
  • Hóa chất xét nghiệm HbA1C
  • Hóa chất thông thường
  • Hóa chất xét nghiệm thông thường: dụng dịch KOH, NaOH, Acidacetic, Logul…

+Hóa tẩy tẩy rửa, sát trùng: rửa tay, ngâm rửa dụng cụ, vệ sinh phòng dịch…

  • Sinh phẩm xét nghiệm
  • Thường là các loại hóa chất đóng gói riêng theo từng thông số, để chuẩn đoán nhanh
  • Các loại test chẩn đoán nhanh ( quik test ): thử thai viêm gan B, HIV, ma túy…
  • Các khoanh, test làm kháng sinh đồ
  • Các loại test thử an toàn thực phẩm
    P/S : Theo nghị định 36/2016/NĐ-CP vừa được ban hành, thiết bị y tế sẽ được phân loại dựa trên mức độ rủi ro (việc phân loại này dựa trên tiêu chuẩn phân loại của Mỹ và quốc tế) :
  1. Nhóm 1 gồm trang thiết bị y tế thuộc loại A là trang thiết bị y tế có mức độ rủi ro thấp.
  2. Nhóm 2 gồm trang thiết bị y tế thuộc loại B, C và D, trong đó:
    a) Trang thiết bị y tế thuộc loại B là trang thiết bị y tế có mức độ rủi ro trung bình thấp;
    b) Trang thiết bị y tế thuộc loại C là trang thiết bị y tế có mức độ rủi ro trung bình cao;
    c) Trang thiết bị y tế thuộc loại D là trang thiết bị y tế có mức độ rủi ro cao.

Danh mục thiết bị vật tư y tế

Theo nguồn Bệnh viện bình dương

STT

Tên vật tư y tế

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Đơn vị tính

Đơn giá kế hoạch

Số lượng dự kiến

Ghi chú

     

 

I. Vật tư y tế theo nhóm

   

 

Nhóm 1. Bông, dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương

   

1.1 Bông

    

1

Tăm bông ráy tai 2 đầu (gói 40 cái)

Gói

        1,273

Nhóm 2. Băng, gạc, vật liệu cầm máu, điều trị các vết thương

 

 

2.1 Băng

    

2

Băng cuộn y tế 7cm x 3m

Cuộn

    164,570

2.3 Gạc, băng gạc điều trị các vết tổn thương

 

 

              –  

3

Băng Alginate Calcium dạng gạc 10cm x 10cm

Miếng

           850

4

Băng gạc Lipido- colloid có đường viền bám dính 10 x 12cm

miếng

        1,100

5

Băng gạc Lipido- colloid có đường viền bám dính 15 x 20 cm

miếng

           380

6

Gạc cầu thận (thùng 500 viên)

viên

      85,000

7

Gạc ép sọ não cản quang tiệt trùng 2 x 8 x 4 (gói 20 cái)

gói

        2,600

8

Gạc lưới lipido-colloid 10cm x 10cm

Miếng

        9,000

9

Gạc lưới lipido-colloid có tẩm kháng sinh 10cm x 12cm

Miếng

        6,000

10

Gạc mắt (Bông gạc 5 x 7cm x 2 lớp gạc)

miếng

      28,400

11

Gạc Meche mổ nội soi 1,5 x 80 x 12 lớp

Miếng

      12,000

12

Gạc meche răng hàm mặt (gạc dẫn lưu 1cm x 4m x4 lớp)

miếng

        5,100

13

Gạc sơ ri sản (gói 100 viên)

viên

    276,000

Nhóm 3. Bơm, kim tiêm, dây truyền, găng tay và các vật tư y tế sử dụng trong chăm sóc người bệnh

3.2 Kim tiêm

   

              –  

14

Kim luồn an toàn G24 x 3/4 không cửa có cánh, đầu bảo vệ kim loại có cản quang

Cái

      10,500

15

Kim luồn tĩnh mạch chất liệu Vialon 18G đến 24G

Cái

      36,500

16

Kim luồn tĩnh mạch, không cửa, có cánh, G26 x 3/4

&nbnbsp;

cái

      40,100

17

Kim nhựa số 26G-1-1/2,số 26G-1/2 (hậu nhãn cầu)

cái

      13,100

3.3 Kim chọc dò, sinh thiết và các loại kim khác

 

 

18

Kim gây tê tùng Contiplex Tuohy set 18G x 2.1.3 x 100mm

cái

        1,000

19

Kim kích thích thần kinh cơ A 100mm G21 x 3

cái

           100

20

Kim laser nội mạch

bộ

        2,100

3.4. Kim châm cứu

   

              –  

21

Kim châm cứu bạc các số (2,3,4,5,6) tiệt trùng

cái

    681,500

22

Kim châm cứu Việt Nam số 6 (10 cây/bộ)

Bộ

        3,000

3.5. Dây truyền, dây dẫn

   

              –  

23

Dây dẫn máu (gồm 1 dây truyền dịch, 1 dây dẫn máu  và 1 transducer trong mỗi sợi dây)

bộ

      36,600

24

Dây nối mềm 15cm

cái

        4,000

3.6 Găng tay

   

              –  

25

Găng khám cổ tay dài các size

Đôi

    233,400

26

Găng tay hút đàm tiệt trùng

chiếc

      41,300

27

Găng tay tiệt trùng số 7-7.5 dài 50cm

đôi

      30,550

3.7 Túi, lọ và các loại vật tư bao gói khác

 

 

              –  

28

Dây cho ăn có nắp số 4,6,8 (Feeding tube)

cái

        3,600

29

Giấy cuộn Tyvek 100mm x 70m có chỉ thị hoá học màu đỏ

cuộn

             60

30

Giấy cuộn Tyvek 250mm x 70 m có chỉ thị hóa học màu đỏ

cuộn

             32

31

Túi cuộn tiệt trùng loại dẹp  150mm x 200m

cuộn

           212

32

Túi cuộn tiệt trùng loại dẹp 100mm x 200m

cuộn

           272

Nhóm 4. Ống thông, ống dẫn lưu, ống nối, dây nối, chạc nối, catheter.

 

4.1. Ống thông

    

33

Canyl  mở khí quản bằng nhựa không bóng có nòng trong  các cỡ

Cái

           130

34

Ống chữ T máy giúp thở, 1980

Cái

        1,920

35

Ống foley 3 nhánh các số

cái

        1,205

36

Ống nối con sò

Cái

             50

37

Ống Penrose

cái

           300

38

Ống sond Blackmore

cái

             75

39

Ống sonde Rectal (hậu môn)

cái

           240

40

Ống thông tiểu 2 nhánh từ số 28-30

cái

        3,650

41

Ống thông tiểu Foley 2 nhánh 100% silicon các số (16F-20F)

cái

           100

42

Ống thông tiểu Nelaton các số 6 -8- 10

cái

      16,120

43

Ống thông tiểu Nelaton từ số 12-24

cái

      33,305

44

Sonde mono J

cái

           100

4.2 Ống dẫn lưu, ống hút

   

              –  

45

Bộ điều kinh Karman

Bộ

           630

46

Ống (Boire) hút nhớt sơ sinh

cái

      15,000

47

Ống hút điều kinh các cỡ

Cái

        7,300

4.3 Ống nối, dây nối, chạc nối

 

 

              –  

48

Bộ dây thở oxy 1 nhánh các số

bộ

        6,050

4.4 Catheter

   

              –  

49

Dụng cụ mở đường  động mạch quay, chất liệu polyethylene và polypropylen, kèm theo kim chọc mạch thép không gỉ, đủ các cỡ ,chiều  dài 7cm -11cm.

cái

             20

50

Dụng cụ mở đường động mạch đùi 4F, -8F đủ các cỡ, dài 11cm -23cm

cái

             20

51

Ống thông can thiệp mạch vành Amplazt viền thép không rỉ, lớp vỏ lót PTFE, kích thước 5F, 6F, 7F đủ chủng loại JR, JL

cái

             30

52

Ống thông can thiệp mạch vành, đường kính trong 5F, 6F, 7F, 8F. Các cỡ JR, JL, SBS, MP, IM, AL, AR, LCB, RCB, EG, HS, UTL1, UTL2, ULT3, ULT4 

cái

             50

53

Ống thông can thiệp siêu nhỏ, đầu phủ lớp ái nước trơn mềm, lớp trong bằng PTFE, đk trong 0.021″, chiều dài 130-150cm

cái

             10

54

Ống thông chẩn đoán ngoại biên 4F/5F đường kính trong lớn nhất 0.040″/0.046″ chất liệu nylon có bện sợi thép không gỉ dây dẫn tương thích lớn nhất 0.038″, đủ kích thước 65-125cm

cái

             50

55

Sonde tĩnh mạch rốn các số

cái

           220

56

Vi ống thông nhỏ dùng cho mạch ngoại biên các kích cỡ 2.4F-2.8F (Có 3 loại đầu típ: thẳng, cong 45o, đầu cong cổ thiên nga ), dài 110-150cm

cái

             20

Nhóm 5. Kim khâu, chỉ khâu, dao phẫu thuật

 

 

5.1 Kim khâu

   

57

Kim khâu da các số

cái

        2,250

5.2 Chỉ khâu

   

58

Chỉ không tan tự nhiên (1) , kim tròn 1/2 kim 26mm,75cm 

Tép

        3,550

59

Chỉ không tan tự nhiên (5/0) kim tam giác 3/8 kim 16, dài 75cm

Tép

        4,150

60

Chỉ không tan tổng hợp (3/0) kim tam giác 3/8 kim  26, dài 75cm

tép

      29,960

61

Chỉ không tan  tổng hợp (4/0) kim tam gi&aaacute;c 3/8, kim 18, dài 75cm

tép

        7,000

62

Chỉ không tan tổng hợp Polyester (1), kim tam giác 3/8 kim 36mm ,75cm

tép

        2,110

63

Chỉ không tan tổng hợp đơn sợi polypropylene   (6/0)-1/2CR 10, 2 kim tròn.

Tép

           300

64

Chỉ tự tan (5/0) kim tròn 3/8 kim 12, dài 75cm

tép

        1,020

5.3 Dao phẫu thuật

   

              –  

Nhóm 6. Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo

 

6.2 Giá đỡ

   

65

Giá đỡ  mạch vành phủ thuốc Sirolimus có tác động kép Biolute và ProBio (hybrid) với lớp polymer tự tiêu Poly-L-Lactic Acid (PLLA), profile 0.017″,  đường kính: 2.25-4.0mm; chiều dài 9-40 mm

cái

             50

66

Giá đỡ mạch vành tự tiêu sinh học, chất liệu Polymer, phủ thuốc Everolimus tự tiêu hoàn toàn sau 02 năm, đk từ 2.5 – 3.5mm, dài từ 8 – 28mm

cái

             10

67

Khung giá đỡ mạch ngoại biên tự bung 4F, 6F đk từ 6.0-11mm dài 20-150mm

cái

             30

68

Stent  nong mạch vành có phủ thuốc Sirolimus và phủ lớp kháng thể Anti CD 34 Kích cỡ size từ 2.5-4.0mm, chiều dài từ 9mm-38mm (tất cả các size)

cái

             50

69

Stent động mạch chậu tự bung, bằng nitinol phủ Probio, đk từ 7.0-10mm dài 30-80mm

cái

             30

70

Stent động mạch ngoại biên được bung bằng bóng, chất liệu Cobalt Chromium

cái

             30

71

Stent động mạch ngoại biên loại tự bung, chất liệu Nitinol

cái

             30

72

Stent động mạch Vành, phủ thuốc Zotarolimus cùng lớp phủ Biolink đủ các cỡ đường kính từ 2.25 – 4.0mm chiều dài từ 8-38mm

cái

             50

73

Stent mạch vành phủ thuốc Biolimus A9, khung stent thép không gỉ, độ dày stent 0.0047″,  lõi stent dạng cải tiến kích cỡ đường kính từ 2.25 – 4.0mm chiều dài từ 8 -36 mm.

cái

             40

74

Stent mạch vành thường Cobalt Chromium  phủ PROBIO, độ dày thanh stent nhỏ nhất 60µm, profile 0.017″, đk 2.0 – 5.0 mm, chiều dài 9-40mm

cái

             20

75

Stent nong động mạch thận, chất liệu Cobalt Chromium, phủ Silicon Carbie, đk từ 4,5mm – 7,0mm, chiều dài 12-19mm.

cái

             20

76

Stent nong mạch vành bằng chất liệu Cobalt  Chromium có tẩm thuốc Everolimus, dày 0.0032″, đường kính 2.25-4.0mm; chiều dài 8-48mm

cái

             50

77

Stent nong mạch vành bằng chất liệu Cobalt Chromium có tẩm thuốc Sirolimus và Abluminal & gradient, đường kính 2.25 – 4.0mm; chiều dài 8-38mm, mắt cáo xếp dạng vẩy rắn

cái

             50

78

Stent nong mạch vành bằng chất liệu Platinum Chromium, tẩm thuốc Everolimus và Polymer các cỡ

Cái

             70

79

Stent tự tiêu hoàn toàn, phủ thuốc Novolimus, đk 2.5 – 4.0mm dài từ 14-38mm

Cái

             10

6.3 Thuỷ tinh thể nhân tạo

   

80

Thủy tinh thể mềm đơn tiêu, dạng cầu, một mảnh, góc haptic thiết kế bờ vuông. Chất liệu không ngậm nước bề mặt phủ heparin.

Cái

           200

81

Thủy tinh thể nhân tạo mềm 03 tiêu cự, thiết kế phi cầu, 4 càng, cầu sai -0.11µ, không ngậm nước

Cái

           250

82

Thuỷ tinh thể nhân tạo mềm 1 mảnh, càng chữ C và optic được thiết kế liền một mảnh cùng chất liệu. Chất liệu acrylic kỵ nước nhuộm chromophore

Cái

           400

6.4 Xương, sụn, khớp, gân nhân tạo

 

 

              –  

83

Đĩa đệm cột sống cổ có vis cố định các cỡ

cái

             40

84

Đĩa đệm cột sống cổ hình thang vuông

cái

             50

85

Đĩa đệm cột sống thắt lưng hàn liên thân đốt quả lổ liên hợp

cái

             50

86

Khớp vai có xi măng

bộ

             10

6.5 Các loại miếng vá, mảnh ghép

 

 

              –  

87

Lưới điều trị sa sinh dục, sa bàng quang, tiểu không kiểm soát loại 4 nhánh chất liệu polypropylene 4,5 x 8cm fil 0.08mm

miếng

           100

88

Lưới treo niệu đạo 2 nhánh chất liệu polypropylene 4,5 x 1.2cm fil 0.10mm

miếng

             30

89

Lưới vá sọ titan 120x 120mm

miếng

    &nnbsp;        20

90

Lưới vá sọ titan 150x 150mm

miếng

             20

91

Lưới vá sọ titan 200x 200mm

miếng

             30

92

Miếng vá màng cứng loại tự dính cỡ 2.5×7.5cm

miếng

           140

Nhóm 7. Các loại vật tư y tế sử dụng trong một số chuyên khoa

7.1 Tim mạch và X – quang can thiệp

 

 

93

Bóng nong động mạch vành  áp lực cao, chất liệu Fulcrum plus, không đàn hồi, công nghệ MiniWrap. Lớp phủ bôi trơn ưa nước Dura-Trac. Đk từ 2.0mm – 5.0mm, có độ dài từ 6mm -27mm

cái

             50

94

Bóng nong mạch máu ngoại biên 0.035″, áp lực tối đa 23 bar, chất liệu modified Polyamide, đk từ 4-10mm chiều dài 20-120mm

cái

             20

95

Bóng nong mạch vành áp lực cao không đàn hồi, 3 nếp gấp, các cỡ đk 2.5-4.5mm, chiều dài 5-20mm.

cái

             85

96

Bộ bơm bóng áp lực cao làm bằng chất liệu polycarbonate, áp lực 30 atm, thể tích 20 ml có kèm theo 3 phụ kiện bao gồm van cầm máu chữ Y dạng nút bấm

bộ

           130

97

Hộp điện cực kim đk 0.45mm dài các cỡ

cây

           120

98

Phim nha 3 x 4 (hộp 25 tấm)

Hộp

           115

99

Phim X quang 24 x 30 (hộp 100 cái)

Hộp

           760

100

Phim X Quang 35 x 43cm (hộp 100 cái)

cái

           100

101

Phim X Quang nhũ ảnh (18 x 24cm) (hộp 100 cái)

Hộp

           200

7.2. Lọc máu, lọc màng bụng

 

 

 

              –  

102

Quả lọc hấp phụ máu qua cột Resin dùng trong điều trị ngộ độc A130

Quả

        1,000

103

Quả lọc hấp phụ máu qua cột Resin dùng trong điều trị ngộ độc A230

Quả

           600

104

Quả lọc high flux chất liệu Polysuflone hoặc polyethersulfone hoặc Amembris hoặc Helixone hoặc polynephrone hoặc tương đương có diện tích màng 1.8m2 và hệ số siêu lọc ≥ 75 ml/h/mmHg

Quả

        2,200

7.3 Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt

 

 

              –  

105

Dung dịch co đồng tử carbachol

Lọ

        1,000

7.4. Tiêu hóa

   

              –  

106

Dụng cụ khâu nối tròn 29 mm, đk lòng cắt 20.4mm, chiều cao kim điều chỉnh từ 1mm -2.5mm

bộ

             60

107

Rọ lấy sỏi niệu quản

Cái

           810

7.6 Chấn thương, chỉnh hình

 

 

 

              –  

108

Bộ bơm ciment tạo hình thân đốt sống

bộ

             20

109

Bộ Nẹp khóa đầu dưới xương chày mặt trong(trái/ phải) từ 4-12 lỗ dài từ 85-189mm chất liệu titan

Bộ

             40

110

Đinh chốt nội tủy xương cẳng chân các cỡ

cái

           155

111

Đinh chốt nội tủy xương đùi các cỡ

cái

           155

112

Nẹp cẳng tay dài 6-10 lỗ vis 3.5mm

cái

           620

113

Nẹp chữ T thẳng dài 4 -8  lỗ vis  4.5mm (trái/phải)

cái

           120

114

Nẹp cổ cứng

Cái

           520

115

Nẹp gỗ chữ L

cái

           700

116

Nẹp gỗ không tẩm, không sấy 1 x 5 x 120 cm

cái

        1,550

117

Nẹp gỗ không tẩm, không sấy 1x5x40 cm

 nbsp;

cái

        2,550

118

Nẹp gỗ không tẩm, không sấy 1x5x60 cm

cái

        1,550

119

Nẹp gỗ không tẩm, không sấy 1x5x80 cm

cái

        2,550

120

Nẹp khoá bản hẹp cẳng tay chất liệu thép không rỉ dài từ 5-10 lỗ vit 3.5mm

cái

           225

121

Nẹp khoá bản hẹp cánh tay chất liệu thép không rỉ  dài từ 6 -10 lỗ vit 4.5/5.0mm

cái

           205

122

Nẹp khoá bản rộng xương đùi chất liệu thép không rỉ dài  từ 9 -10 lỗ vit 4.5/5.0mm

cái

             80

123

Nẹp khóa đầu dưới xương quay chất liệu thép không rỉ  dài từ  3-6 lỗ , trái phải vit 3.5 mm

cái

             90

124

Nẹp khóa lồi cầu đùi chất liệu thép không rỉ dài từ 5- 13 lỗ trái/phải vis 4.5/5.0 mm

cái

           105

125

Nẹp khóa mắc xích cẳng tay chất liệu thép không rỉ dài từ 5-12 lỗ vis 3.5mm

cái

             90

126

Nẹp khóa ngoài đầu xa cẳng chân chất liệu thép không rỉ  chân trái/phải dài từ 4- 12 lỗ vis 3.5mm

cái

             65

127

Nẹp khóa xương bàn ngón tay, chân mini 1.5/2.0 chất liệu Titanium hoặc tương đương

cái

           400

128

Nẹp vá sọ titan dạng lưới 150mm x 150 mm

cái

             25

129

Nẹp xương bàn ngón

cái

        1,000

130

Ốc khoá trong cho vis nở đa trục ren 2.8mm đk sau bụng 10-11mm.

cái

           200

131

Thanh dọc bán  động các cỡ

cái

             50

132

Thanh dọc cho vis đuôi dài các cỡ

cái

               5

133

Thanh dọc cho vis nỡ đa trục

cái

           100

134

Vis đa trục kèm ốc khoá trong

cái

             50

135

Vis dẫn đường cho vis nỡ bước ren 2.8mm

cái

           100

136

Vis nỡ đa trục kèm ốc khoá trong ren 2.8mm đk sau 10-11mm

cái

           100

137

Vit  xương bàn ngón đk 1,5/2,0 mm

cái

        4,055

138

Vit chốt 4.5/5.0mm dùng cho đinh nội tủy xương đùi và xương cẳng chân các cỡ

cái

           610

139

Vít khóa 3.5 mm dùng cho nẹp khoá đầu dưới xương chày mặt trong và nẹp khóa mắc xích cẳng tay

cái

           660

140

Vít khóa 4.5/5.0 mm dùng cho nẹp khóa cánh tay  và nẹp khóa xương đùi các cỡ

cái

           840

141

Vít khóa dùng cho nẹp xương bàn ngón tay, chân  mini 1.5/2.0 chất liệu Titanium hoặc tương đương góc vít đa hướng

cái

        1,200

142

Vit titan dùng cho lưới vá sọ (2.0 x 6mm)

cái

           500

 

    

143

Bao Camera nội soi

Cái

      33,600

144

Clip Polymer kẹp mạch máu cỡ L

cái

           600

145

Đầu cắt Amidan -VA trong Colator II

chiếc

             10

146

Đầu côn trắng 200-2000 µl

Cái

        7,000

147

Đầu côn xanh 200-2000 µl

Cái

    178,000

148

Đầu đốt cuốn mũi – Colator II

chiếc

             10

149

Điện cực kích thích bề mặt loại lớn, nhỏ

cái

               5

150

Khẩu trang N95

cái

        4,310

151

Kìm kẹp clip nội soi  Polymer cỡ L (dùng cho clip Polymer)

cái

               1

152

Mask gây mê các cỡ

Cái

           600

153

Mask thanh quản Proseal các số 3,4… (2 nòng)

cái

             10

154

Mặt nạ thở mũi miệng dành cho máy thở Bipap

Cái

             20

155

Trocar nhựa 12mm, không dao, tách cơ không cắt cơ dài 100mm

cái

             50

Nhóm 10: Các Vật tư y tế tiêu hao cho xét nghiệm, nha khoa, theo máy, các vật tư y tế khác và khí y tế

10.1 Các Vật tư y tế khác

    

156

Bao cao su

Cái

    118,000

157

Bi đông máu (dùng cho máy đông máu)

lọ

               1

158

Bình dẫn lưu màng phổi

Cái

        2,392

159

Bộ dẫn lưu vết mổ 400ml, ống kèm trocar 3mm

Bộ

        1,275

160

Bo huyết áp

Cái

           200

161

Bộ thủ thuật dẫn lưu màng phổi

bộ

        1,560

162

Bộ trang phục chống dịch

Bộ

        6,360

163

Bóng đèn Halogen  máy AU 680

Cái

               5

164

Bóng gây mê các cỡ

Cái

           200

165

Cảm biến điện não dùng cho máy theo dõi độ mê sâu

Cái

           100

166

Co máy thở BIPAP có đầu nối oxy

Cái

           500

167

Cổng nối chữ Y dạng nút bấm (tất cả các size)

cái

           100

168

Dây bơm  (máy AU 680)

Sợi

             12

169

Dây đeo tay cho bệnh nhân

sợi

    118,000

170

Dây garo

Sợi

        3,903

171

Dây garo 2.2m x 5cm

cuộn

        3,150

172

Gạc vaselin 18cm x 20cm

miếng

      26,760

173

Gel bôi trơn vô trùng, dùng trong nội soi, thăm khám phụ khoa

hộp

           677

174

Giấy đo PH

xấp

           115

175

Giấy in nhiệt dùng cho máy monitor theo dõi BN Nihon Kohden

xấp

           200

176

Giấy in nhiệt dùng cho máy sốc tim Nihon Kohden

xấp

           172

177

Giấy in Sony UPP-210SE 210 mm x25 m dùng cho máy  XQ C-ARM kỹ thuật số

cuộn

           700

178

Giấy lau kính hiển vi

xấp

           227

179

Giầy nylon

đôi

      29,400

180

Giấy theo dõi tim thai 152 x 150 x200

Xấp

        1,470

181

Giấy theo dõi tim thai 215×30

cuộn

           550

182

Gói quần áo sơ sinh tiệt khuẩn

bộ

      15,600

183

Hạt lọc hệ thống RO

kg

               2

184

Hợp chất khử các loại ion trong nước cho máy sinh hoá Cobas 501

Hộp

             12

185

Mã vạch 6 tem (Barcode)

cuộn

             50

186

Nắp bình dẫn lưu  màng phổi+dây

Bộ

        1,020

187

Nón phẫu thuật nam, nữ vô trùng

Cái

      95,100

188

Nút neo cố định dây chằng chéo trước trong nội soi khớp gối kỹ thuật cao All inside

cái

           100

189

Sáp HCT (hộp 100 cái)

Hộp

        1,027

190

Sensor SPO2 sử dụng cho máy monitor

cái

             50

191

Tăm bông vi sinh vô trùng 

que

        6,200

192

Tấm lót dùng cho sản khoa 5 lớp 45 x 70 cm

Miếng

      44,020

193

Tấm lót Happy các size (S;M;L;XL..)

Miếng

      27,000

194

Tạp dề

Cái

      18,910

195

Vỏ Amplazt 28 Fr

cái

             50

10.2 Vật tư y tế cho xét nghiệm

 

 

              –  

196

Đĩa petri nhựa f90

Cái

      20,850

197

Khuyên cấy nhựa

cái

           500

198

Lam kính mờ 7105 (hộp 72 miếng)

Hộp

           523

199

Lamelle 22mm x 22mm (hộp 100 miếng)

Hộp

        1,205

200

Ống HCT

Lọ

        2,720

201

Ống nghiệm Serum nắp đỏ 5ml

ống

        7,000

202

Que cấy nhựa tiệt trùng 

que

        6,500

203

Que gòn gỗ tiệt trùng (bịch 100 que)

Bịch

      34,600

204

Sample cup

Cái

    126,500

205

Tube nhựa có nắp

Cái

    191,500

206

Tube nhựa không nắp

Cái

    118,300

10.3 Vật tư y tế cho  Nha khoa

 

 

              –  

207

Băng cellulose

Ống

             65

208

Băng matrix

Gói

           121

209

Bao gói dụng cụ hấp ướt  15 x 25cm

Hộp

           170

210

Bay chén trộn thạch cao

Bộ

             27

211

Bay đánh chất lấy dấu

Cái

             22

212

Bộ so màu vita

Bộ

               8

213

Cây drill

cây

             75

214

Cement Phosphat kẽm (hộp 35g)

Hộp

             18

215

Châm dũa ống tuỷ (k- file)

Hộp

           635

216

Châm gai

Vỉ

           489

217

Chêm gỗ (bịch 100 cái)

Bịch

           116

218

Chén đánh bóng chất lấy dấu

cái

               8

219

Chỉ co nướu  số 0 các số

Chai

             43

220

Chỉ nha khoa Oral-B 50m

Cuộn

               5

221

Chỉ thép buộc hàm đk 0.4 – 0.5 mm dài 5m

cuộn

             56

222

Chổi đánh bóng

Cái

        1,612

223

Chốt kim loại (gói 10 cái)

gói

           189

224

Chốt nhựa (vỉ 10 cái)

             70

225

Cọ quét keo (hộp 100 cái)

Hộp

             89

226

Côn giấy (hộp 100 cái)

Hộp

           354

227

Côn guttapercha

Hộp

           484

228

Cung cố định hàm

Cặp

           110

229

Đài cao su đánh bóng

Cái

           915

230

Dầu xịt tay khoan

Chai

             31

231

Dây cột mắc cài thép không rỉ Kích thước 010, 012

dây

             20

232

Đĩa nhám (gói 24 cái)

Gói

           110

233

Đĩa soflex

cái

           341

234

Dung dịch sát trùng tay khoan

bình

             53

235

Giấy cắn nha khoa (hộp 10 xấp)

hộp

             45

236

Giấy lau tay khoan

Hộp

             63

237

Giấy nhám kẻ (hộp 12 sợi)

Hộp

             32

238

Khăn choàng bệnh nhân

bịch

      28,260

239

Khay lấy dấu nhựa (bộ 2 cái)

Bộ

             25

240

Kim nha số 21-27

Hộp

        1,532

241

Kính trộn

Cái

             16

242

Lentulo

Hộp

           270

243

Mặt gương

Cái

           760

244

Minikit (hộp 48 đĩa)

Hộp

             18

245

Mũi cạo vôi siêu âm

Mũi

               3

246

Mũi đá mài răng giả

Mũi

           105

247

Mũi khoan 702

Mũi

           185

248

Mũi khoan cắt xương (đk 1.25mm – 2.0mm)

Mũi

           315

249

Mũi khoan dài lowspeed

Mũi

             85

250

Mũi khoan đường kính 1.1-1.6mm tương thích với vít 1.5/2.0mm

mũi

             12

251

Mũi khoan high speed

Mũi

           990

252

Mũi khoan high speed kim cương

Mũi

           515

253

Mũi khoan stungten

Mũi

           838

254

Nẹp xương hàm dưới loại thằng 10 lỗ, dày 1mm, chất liệu titan

cây

             20

255

Nẹp xương hàm trên dầy 0.5-1mm các loại 3-6 lỗ, chất liệu titan

cây

             20

256

Ống hút nước bọt (bịch 100 cái)

Bịch

           198

257

Reamer 21mm,25mm (vỉ 6 cây)

vỉ

           325

258

Silicon đánh bóng

Cái

           192

259

Sò đánh bóng nha chu

Cái

        3,460

260

Spongel (gói 10 miếng)

gói

           232

261

Thạch cao

Kg

           115

262

Thạch cao cứng vừa (gói 1kg)

Kg

             40

263

Thạch cao siêu cứng (gói 1,5kg)

Gói

             20

264

Vít cố định đường kính 1.5/2.0mm, dài 8-10mm, chất liệu titan

cái

           200

10.4 Vật tư y tế dùng cho hệ thống phẫu thuật nội soi Pentax

265

Bóng đèn XENON 175W, 15v

cái

               5

266

Kềm gắp dị vật răng chuột

cái

               2

267

Kềm sinh thiết dạ dày

cái

             10

268

Thòng lọng cắt polip

bộ

               3

10.7 Vật tư y tế dùng cho hệ thống phẫu thuật nội soi Karl Storz

269

Kéo phẫu tích lưỡng cực MANHES cở 5mm dài 36cm (gồm: Tay cầm, Vỏ ngoài với 02 lớp, Ruột kẹp phẫu tích lưỡng cực hàm rộng đốt 3mm)

cái

               3

270

Ruột kẹp phẫu tích cong, hàm cong dài 17mm, dùng với ống vỏ ngoài cách điện cỡ 5mm dài 36cm

cái

               5